Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 142 虫 trùng [7, 13] U+86FA
蛺 kiệp, hiệp, giáp
蛱 jia2
  1. (Danh) Kiệp điệp một loài bướm. § Cũng đọc là hiệp. § Còn đọc là giáp. ◇Đỗ Phủ : Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi 穿, (Khúc giang ) Nhiều con bươm bướm châm hoa hiện ra, Những con chuồn chuồn rỡn nước phấp phới bay.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.