Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 147 見 kiến [4, 11] U+8993
覓 mịch
觅 mi4
  1. (Động) Tìm, kiếm. ◎Như: mịch thực kiếm ăn, tầm mịch tìm kiếm. ◇Nguyễn Du : Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ (Dương Phi cố lí ) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
  2. § Ghi chú: Tục viết là .



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.