Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [8, 15] U+8CDE
賞 thưởng
赏 shang3
  1. (Động) Thưởng, thưởng cho kẻ có công.
  2. (Động) Khen, thưởng thức. ◇Giả Đảo : Nhị cú tam niên đắc, Nhất ngâm song lệ lưu. Tri âm như bất thưởng, Quy ngọa cố sơn thu , , , (Tuyệt cú ). Trần Trọng San dịch thơ: Hai câu làm mất ba năm, Một ngâm lã chã hai hàng lệ rơi. Tri âm nếu chẳng đoái hoài, Trở về núi cũ nằm dài với thu.

褒賞 bao thưởng
頒賞 ban thưởng


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.