Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 157 足 túc [4, 11] U+8DBE
趾 chỉ
zhi3
  1. Chân. ◎Như: cử chỉ cất chân lên. ◎Như: Hà cảm trọng phiền ngọc chỉ Đâu dám phiền rầy gót ngọc.
  2. Nay thường gọi chỉ là ngón chân.
  3. Nền, cùng nghĩa với chữ chỉ .
  4. Dấu vết.

基趾 cơ chỉ
交趾 giao chỉ


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.