Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 157 足 túc [5, 12] U+8DDD
距 cự
ju4
  1. (Danh) Cựa gà. ◇Hậu Hán Thư : Thư kê hóa vi hùng, bất minh vô cự , (Ngũ hành nhất) Gà mái hóa gà trống, (mà) không gáy không có cựa.
  2. (Động) Cách nhau. ◎Như: tương cự tam thốn cách nhau ba tấc.
  3. (Động) Chống cự, cùng nghĩa với chữ . ◇Thi Kinh : Cảm cự đại bang (Đại nhã , Hoàng hĩ ) Dám chống nước lớn.
  4. (Động) Đến. ◇Thư Kinh : Dư quyết cửu xuyên, cự tứ hải , (Ích tắc ) Ta khơi chín sông cho đến bốn bể.
  5. (Tính) Lớn. Dùng như chữ cự . ◎Như: cự thạch đá lớn.

距離 cự li
鉤距 câu cự


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.