Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 159 車 xa [2, 9] U+8ECC
軌 quỹ
轨 gui3
  1. Cái vết bánh xe chỗ trục hai bánh xe cách nhau. Đường sắt xe hỏa, xe điện chạy gọi là thiết quỹ hay quỹ đạo .
  2. Con đường, các sao hành tinh đi xung quanh mặt trời gọi là quỹ đạo .
  3. Phép tắc. Không tuân theo phép tắc gọi là bất quỹ . Kẻ mưu làm loạn gọi là mưu vi bất quỹ .

出軌 xuất quỹ


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.