Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [7, 11] U+901E
逞 sính
cheng3, ying2
  1. Sướng, thích ý.
  2. Buông tuồng, mặc sức. ◎Như: sính ác mặc sức làm ác.
  3. Tỏ ra, làm ra vẻ. ◎Như: sính nhan sắc làm ra vẻ, làm bộ, sính năng trổ tài. ◇Trang Tử : Xử thế bất tiện, vị túc dĩ sính kì năng dã 便, (San mộc ) Ở vào thế không tiện, chưa đủ để tỏ tài năng vậy.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.