Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [14, 22] U+9444
鑄 chú
铸 zhu4
  1. (Động) Đúc, đúc loài kim ra các đồ dùng. ◎Như: chú đồng đúc đồng. ◇Nguyễn Trãi : Chung Kì bất tác chú kim nan (Đề Bá Nha cổ cầm đồ ) Không làm được Chung Kì vì đúc tượng vàng Chung Kì khó.

鑄像 chú tượng
鑄品 chú phẩm
鑄工 chú công
鑄錯 chú thác


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.