Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 173 雨 vũ [7, 15] U+9708
霈 bái
pei4
  1. (Danh) Mưa lớn, mưa rào. ◎Như: cam bái mưa phải thời.
  2. (Danh) Tỉ dụ ân trạch. ◇Liễu Tông Nguyên : Bái trạch tư giáng, cao nhuận vô di , (Đại xá biểu ) Ân huệ ban xuống, thấm nhuần không sót.
  3. (Tính) Mạnh, như trút (thế mưa). ◇Lí Bạch : Vân du vũ bái (Minh đường phú ) Mây ùn ùn, mưa như trút.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.