Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 195 魚 ngư [12, 23] U+9C57
鱗 lân
鳞 lin2
  1. Vẩy cá. ◇Tô Thức : Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân , (Hậu Xích Bích phú ) Cất lưới được cá, miệng to vẩy nhỏ.
  2. Xếp hàng.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.