Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 212 龍 long [3, 19] U+9F90
龐 bàng, lung
庞 pang2
  1. Rối beng.
  2. Nhà cao.
  3. Cao lớn. ◎Như: bàng đại rất to lớn.
  4. Hậu hĩ.
  5. Họ Bàng.
  6. Một âm là lung. Đầy đặn. Mặt mũi đầy đặn gọi là thiểm lung .

龐碩 bàng thạc


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.