 | [cân đối] |
| |  | balanced |
| |  | Nền kinh tế cân đối |
| | A balanced economy |
| |  | Phát triển chăn nuôi cho cân đối với trồng trọt |
| | To develop breeding and growing of crops in a balanced way |
| |  | Sự phát triển cân đối của nền kinh tế quốc dân |
| | Balanced development of the national economy |
| |  | Nền kinh tế không cân đối, không ổn định và phụ thuộc vào nước ngoài |
| | The economy was imbalanced, unstable and subordinate to foreign country |
| |  | well-proportioned |
| |  | Thân hình cân đối |
| | A well-proportioned body |
| |  | to balance |
| |  | Cân đối kế hoạch lao động với kế hoạch sản xuất |
| | To balance the manpower-using plan and the production plan |