 | [cấp] |
| |  | echelon; grade; rank |
| |  | Được đề bạt lên cấp thượng tá |
| | To be promoted to the rank of senior lieutenant-colonel |
| |  | Những cấp chóp bu trong hàng công chức |
| | The top grades of the civil service |
| |  | level |
| |  | Chính quyền các cấp |
| | All levels of government |
| |  | Đã có các cuộc hội đàm ở cấp cao nhất |
| | Talks were held at the highest level |
| |  | degree |
| |  | Bỏng cấp hai / ba |
| | Second-/third-degree burn |
| |  | (nói về gió) force |
| |  | xem cấp tính xem cấp |
| |  | bách |
| |  | Việc cấp lắm |
| | A very pressing business |
| |  | to award; to confer; to issue; to grant |
| |  | Cấp bằng cho ai |
| | To award a diploma/degree to somebody; to graduate somebody |
| |  | Cấp học bổng cho học sinh |
| | To grant scholarships to pupils |
| |  | Cấp giấy phép |
| | To issue a licence |
| |  | Cấp quốc tịch cho những kẻ trước đây là nô lệ |
| | To confer citizenship on the former slaves; To grant citizenship to the former slaves |
| |  | to allocate; to allot |