 | [cứu] |
| |  | to rescue; to save |
| |  | Cứu ai khỏi bị chết đuối |
| | To save somebody from drowning |
| |  | Hại một người, cứu muôn người (truyện Kiều) |
| | She caused one death, but saved ten thousand lives |
| |  | Không gì cứu được bọn bay thoát khỏi tay ta! Ta thuộc hạng vô địch mà! |
| | Nothing can save you from me! I'm invincible! |