 | [chụp ảnh] |
| |  | to take a photograph/picture of somebody/something; to photograph |
| |  | Chuyên chụp ảnh |
| | To be a professional photographer |
| |  | Chụp ảnh nghiệp dư |
| | To be an amateur photographer |
| |  | Cô ta không thích cho người ta chụp ảnh mình |
| | She doesn't like to have her photo taken; She doesn't like being photographed; She's camera-shy |
| |  | Chúng tôi chụp nhiều ảnh đẹp trong kỳ nghỉ |
| | We took a lot of good photographs on holiday |