 | [choán] |
| |  | to occupy; take up (space/room) |
| |  | Chiếc tủ lớn choán một góc của gian phòng |
| | The big wardrobe occupies a corner of the room |
| |  | Họp thiếu chuẩn bị, choán nhiều thời giờ |
| | An ill-prepared meeting takes a lot of time |
| |  | Mấy cái máy của họ choán chỗ quá! |
| | Their machines take up a lot of space/room! |