Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
dấu phẩy


[dấu phẩy]
comma
Lạm dụng dấu phẩy
To use too many commas
Sau " Tuy nhiên " phải có dấu phẩy
There ought to be a comma after 'However'
Chép nguyên văn (không bỏ một dấu phẩy )
To copy without changing a single thing/an iota



comma

Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.