 | [gián điệp] |
| |  | spy; mole |
| |  | Xoá sổ một ổ gián điệp |
| | To eliminate a spy network/ring |
| |  | Kẻ được coi là thợ điện hoá ra lại là gián điệp! |
| | The so-called plumber turned out to be a spy! |
| |  | spying; espionage |
| |  | Làm gián điệp cho ai |
| | To work as a spy for somebody |
| |  | Bị buộc tội làm gián điệp cho giặc |
| | To be accused of spying for the enemy |
| |  | Làm gián điệp là bí mật thu thập thông tin mật về một chính phủ hoặc một đối thủ kinh doanh |
| | Espionage is secret collection of confidential information about a government or a business competitor |