 | [như] |
| |  | as |
| |  | Hãy làm đúng như tôi dặn |
| | Do as I say |
| |  | Cái bàn này đôi khi được dùng như giường ngủ |
| | This table is sometimes used as a bed |
| |  | as... as... |
| |  | Tôi không giàu như anh, nhưng tôi có danh dự của tôi |
| | I am not so rich as you, but I have my honour |
| |  | like, not unlike; such as |
| |  | Tôi cũng nghĩ như anh |
| | I think like you |
| |  | Hiện nay, Hà Nội đã lắp đặt bảy camêra ở những giao lộ chính như Tràng Tiền, Ngã tư sở, Cầu giấy |
| | Hanoi now has seven cameras installed at major crossroads such as Trang Tien, Nga Tu So and Cau Giay |
| |  | xem như thể |
| |  | Ông ta thản nhiên mài dao như để doạ tôi |
| | He ground the knife phlegmatically as if/as though to threaten me |