 | [nhận ra] |
| |  | to notice; to recognize |
| |  | Nhận ra nhau trong một tình huống bất ngờ |
| | To recognize each other in an unexpected situation |
| |  | Nếu cô ấy không tự giới thiệu thì chẳng bao giờ tôi nhận ra cô ấy |
| | If she hadn't introduced herself, I would never have recognized her |
| |  | Sửa giọng nói để khỏi bị nhận ra |
| | To disguise one's voice to avoid recognition |
| |  | Thay đổi đến nỗi không thể nhận ra |
| | To change beyond recognition |