Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nhịp nhàng


[nhịp nhàng]
Well-balanced, harmonious, in harmony.
Kế hoạch của các ngành được thực hiện nhịp nhàng với nhau
The plans of the various branches of activityare fulfiled in a harmonious way.
Rythmic (al); rhythmically
Điệu múa nhịp nhàng
A rythmical dance.



Well-balanced, harmonious, in harmony
Kế hoạch của các ngành được thực hiện nhịp nhàng với nhau
The plans of the various branches of activityare fulfiled in a harmonious way
Rythmic[al]
Điệu múa nhịp nhàng A rythmical dance

Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.