 | [tách] |
| |  | cup |
| |  | Tách dùng để uống cà phê |
| | A coffee cup |
| |  | Chỉ một tách cà phê cũng đủ cho tôi thức trắng |
| | One cup of coffee is enough to keep me awake |
| |  | onomatopoeia of various dry noises |
| |  | to separate; to split; to detach |
| |  | Tách những người ốm nặng ra khỏi những bệnh nhân khác |
| | To separate the seriously ill from the other patients |
| |  | Chẳng mấy chốc đảng của họ đã tách thành nhiều phe |
| | Their party soon split/separated into various factions |
| |  | Cô ta cố tách mình ra khỏi nhóm |
| | She tried to detach herself from the rest of the group |
| |  | Sự tách màu |
| | Colour separation |