 | [tâm sự] |
| |  | (nỗi niềm tâm sự) confidence |
| |  | Tâm sự với ai |
| | To confide in somebody; To open one's heart to somebody; To bare one's heart to somebody; To unbosom/unburden oneself to somebody |
| |  | Cô ta tâm sự với tôi rằng chồng cô ta nghiện ma tuý |
| | She confides to me that her husband is a drug addict |
| |  | Tôi chẳng có ai để tâm sự cả |
| | I have nobody to confide in |
| |  | Tâm sự với nhau |
| | To exchange confidences; To confide in each other |
| |  | Mục " Tâm sự bạn đọc " (trong báo ) |
| | Advice column; problem page; agony column |
| |  | Người phụ trách mục " Tâm sự bạn đọc " |
| | Agony aunt |