 | [thết] |
| |  | to entertain/treat somebody to something; to feast/regale somebody with something |
| |  | Tôi định thết họ món cá và khoai tây rán |
| | I intend to entertain/treat them to fish and chips |
| |  | Họ thết khách những món cao lương mỹ vị |
| | They feasted/regaled their guests with delicacies |
| |  | Hôm nay đến lượt ai thết? |
| | Whose turn is it to stand treat? |
| |  | Đây là tôi thết mà! |
| | You are my guest!; It is my treat! |