 | [thị trấn] |
| |  | town |
| |  | Thị trấn này có 20. 000 dân |
| | This is a town of 20,000 souls |
| |  | Thị trấn này thiếu công viên |
| | The town is short of parks; The town lacks parks |
| |  | Một thị trấn nhỏ mà mọi người ở đó đều biết nhau |
| | A small town where everyone knows everyone (else) |
| |  | Làm sao tôi có thể chỉ cho anh đích xác thị trấn đó nằm đâu trên bản đồ |
| | I couldn't pinpoint the town on the map for you |