 | [tham khảo] |
| |  | to refer to...; to consult |
| |  | " Tham khảo tại chỗ " (không cho mượn về nhà ) |
| | "For reference only" |
| |  | Giữ sách hướng dẫn sử dụng để tham khảo khi cần |
| | To keep the user's guide for future reference |
| |  | Làm điều gì mà không tham khảo ý kiến ban lãnh đạo |
| | To do something without reference to the management |