 | [trò chuyện] |
| |  | to talk with/to somebody; to chat with/to somebody; to converse with somebody |
| |  | Anh biết tại sao hắn ngồi trò chuyện với tôi khuya thế này hay không? |
| | Do you know why he sits conversing/talking with me at this late hour? |
| |  | Trò chuyện thân mật với bạn bè |
| | To have a long chat with one's friends; to have a conversation with one's friends |
| |  | Trò chuyện lâu với ai |
| | To have a long/lengthy conversation with somebody |
| |  | Bà ta đang mãi trò chuyện với các đồng nghiệp |
| | She's deep in conversation with her colleagues |
| |  | Họ đang trò chuyện với nhau trong phòng khách |
| | They are chatting/talking (with one another) in the drawing-room |
| |  | Cuộc trò chuyện tay đôi |
| |  | Tête-à-tête |