|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tâm
 | coeur | | |  | Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài | | | (Nguyễn Du) le coeur vaut bien le triple du talent (le coeur est bien plus à apprécier que le talent); | | |  | Để tâm vào công việc | | | avoir la coeur à l'ouvrage | | |  | centre | | |  | Tâm vòng tròn | | | centre d'un cercle | | |  | Tâm trái đất | | | le centre de la terre | | |  | foyer | | |  | Tâm động đất | | | foyer d'un séisme; hypocentre | | |  | tâm bất tại | | |  | distrait | | |  | tâm đầu ý hợp | | |  | être en communion d'idées; être à l'unisson |
|
|
|
|