Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gọng kìm


d. 1. Càng của cái kìm để giữ hay gắp một vật gì. 2. Toàn thể hai đạo quân đi hai đường khác nhau tiến đến cùng một mục tiêu để kẹp quân địch lại.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.