Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hâm hấp


1 t. (Cơ thể) ở trạng thái nhiệt độ cao hơn bình thường một chút; hơi sốt. Người lúc nào cũng hâm hấp như sốt. Trán hâm hấp nóng.

2 t. (kng.). Hơi hâm. Tính hâm hấp.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.