Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khởi nguyên


d. 1. Chỗ bắt đầu của nguồn nước. 2. Chỗ bắt đầu của một thời kỳ: Khởi nguyên của thời Phục hưng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.