 | ['dʌbl] |
 | tính từ |
| |  | gấp hai lần, nhiều gấp hai lần, gấp đôi |
| |  | a double helping |
| | phần thức ăn lấy gấp đôi |
| |  | two double whiskies |
| | hai ly uytxki gấp đôi |
| |  | his income is double hers |
| | thu nhập của ông ấy nhiều gấp đôi bà ấy |
| |  | he needs double the amount you provide |
| | nó cần gấp đôi số lượng mà anh cung cấp |
| |  | he earns double what she does |
| | anh ấy kiếm được gấp đôi chị ấy |
| |  | có hai phần bằng nhau, làm bằng hai vật giống nhau |
| |  | look, double yellow lines - you musn't park here |
| | nhìn kìa, hai vạch vàng - anh không được đỗ xe ở đây |
| |  | a double -page advertisement |
| | tờ quảng cáo hai trang |
| |  | "Book" is spelt with a double o |
| | Book (quyển sách) viết với hai chữ o |
| |  | a word with a double meaning |
| | từ có hai nghĩa |
| |  | được làm cho hai người hoặc hai vật |
| |  | a double bed/room/garage |
| | giường/phòng/ga ra đôi |
| |  | a double wedding |
| | đám cưới đôi (cho hai cặp vợ chồng) |
| |  | đôi, hai, kép |
| |  | a double note |
| | (âm nhạc) nốt đôi |
| |  | double chin |
| | cằm hai ngấn, cằm xị |
| |  | the double advantage of being easy and cheap |
| | cái lợi kép, vừa dễ vừa rẻ |
| |  | to lead a double life |
| | sống cuộc sống hai mặt (vừa là cảnh sát vừa là kẻ buôn ma túy chẳng hạn) |
| |  | to play a double game |
| | (thể dục,thể thao) đấu một trận kép (quần vợt, bóng bàn); chơi nước đôi, chơi lá mặt lá trái |
| |  | (về hoa) có nhiều cánh hoa hơn số cánh hoa thông thường; kép |
| |  | in double harness |
| |  | với một người cộng sự hoặc với chồng hoặc vợ |
| |  | the brothers work in double harness |
| | anh em nhà ấy hợp sức nhau làm việc |
 | danh từ |
| |  | cái gấp đôi, lượng gấp đôi |
| |  | he's paid double for the same job |
| | cùng một công việc ấy, nhưng nó được trả lương gấp đôi |
| |  | cốc đựng lượng rượu gấp đôi bình thường |
| |  | bản giống hệt, bản sao y, cái giống hệt cái khác; người giống hệt người khác |
| |  | she's the double of her mother at the same age |
| | cô ta giống hệt bà mẹ ở cùng tuổi ấy |
| |  | (doubles) (thể dục,thể thao) trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt) |
| |  | mixed doubles |
| | trận đánh đôi nam nữ |
| |  | (the double) (thể dục thể thao) hai giải giành được trong những cuộc thi đấu giống nhau |
| |  | she's going for the double this year, the Olympics and the World Championship |
| | cô ta sẽ giành hai giải năm nay, giải Thế vận hội và giải vô địch thế giới |
| |  | (đánh bài) sự đặt tiền gấp đôi |
| |  | (trò chơi ném phi tiêu) trúng vòng ngoài của bia, ghi điểm thắng gấp đôi |
| |  | (sân khấu) người diễn thay một một diễn viên trong những cảnh nguy hiểm |
| |  | at the double; on the double |
| |  | rất nhanh, vội vã |
 | phó từ |
| |  | thành hai hoặc thành hai phần |
| |  | to sleep double |
| | ngủ đôi (hai người một giường) |
| |  | to ride double |
| | cưỡi ngựa hai người (chung một ngựa) |
| |  | to see double |
| | nhìn một thành hai |
| |  | to fold a blanket double |
| | gấp đôi cái mền lại |
| |  | to pay double for something |
| | trả gấp đôi giá phải trả |
 | động từ |
| |  | làm gấp đôi, tăng gấp đôi, nhân gấp đôi |
| |  | to double someone's wages |
| | tăng lương gấp đôi cho ai |
| |  | owing to your recommendation, his wages have doubled |
| | nhờ sự tiến cử của anh, lương nó đã tăng gấp đôi |
| |  | if you double all the quantities in the recipe, it'll be enough for eight people |
| | nếu anh tăng gấp đôi tất cả các số lượng trong thực đơn thì sẽ đủ cho tám người |
| |  | (to double something up / over / across / back) uốn làm đôi; gập đôi |
| |  | to double up a sheet of paper |
| | xếp tờ giấy làm đôi |
| |  | to double a blanket (over) for extra warmth |
| | gấp đôi chăn lại cho ấm thêm |
| |  | tạm thời dùng làm cái gì |
| |  | when we have guests, the sofa doubles as an extra bed |
| | khi có khách, cái xôpha được dùng làm giường phụ |
| |  | (sân khấu); (điện ảnh) đóng (một vai thứ hai) cũng giỏi như vai kia |
| |  | his main part is the ghost, but he doubles as Fortinbras |
| | vai chính của anh ta là vai hồn ma, nhưng anh đóng cả vai Fortinbras nữa |
| |  | to double parts |
| | đóng hai vai trong cùng một vở, đóng hai vai trong cùng một phim |
| |  | chơi hoặc hát cùng một bản nhạc như (một nhạc cụ hoặc một giọng hát khác); hoà điệu |
| |  | in this passage, the violins double the sopranos |
| | ở đoạn này, viôlông hoà theo bè soprano |
| |  | nắm chặt (nắm tay) |
| |  | to double one's fist |
| | nắm chặt tay |
| |  | to double back |
| |  | đột ngột quay theo hướng ngược lại; quay ngược lại |
| |  | to double somebody up |
| |  | làm ai gập người lại |
| |  | to be doubled up with laughter/pain/anger |
| | gập người lại vì cười/đau/tức giận |
| |  | to double up with somebody |
| |  | nhập bọn với ai |
| |  | We've only one room left: You'll have to double up with Peter |
| | chúng tôi chỉ còn lại một buồng: anh ngủ chung với Peter vậy |
d. of a Riemannian surface mặt kép của một diện Riaman