 | [ri'zaid] |
 | nội động từ |
| |  | có nhà của mình ở một nơi nhất định; sinh sống; cư trú |
| |  | He resides at 191 Hoang Van Thu Street |
| | Ông ta cư ngụ tại số 191 phố Hoàng Văn Thụ |
| |  | To reside abroad |
| | cư trú ở nước ngoài |
| |  | to reside in college |
| | ở trong trường cao đẳng |
| |  | (to reside in somebody / something) hiện có hoặc tập trung vào ai/cái gì |
| |  | Supreme authority resides in the President/State |
| | quyền lực tối cao ở trong tay Tổng thống/Nhà nưởc |
| |  | the right to decide the matter resides in the Supreme Court |
| | quyền quyết định vấn đề thuộc về toà án tối cao |