 | [∫ɔ:t] |
 | tính từ |
| |  | ngắn, cụt |
| |  | a short story |
| | truyện ngắn |
| |  | a short way off |
| | không xa |
| |  | to have a short memory |
| | có trí nhớ kém |
| |  | lùn, thấp, dưới chiều cao trung bình (người) |
| |  | không tồn tại lâu |
| |  | không đạt được chuẩn mực thông thường (về cân nặng, chiều cao..) |
| |  | water is short at this time of year |
| | nước thiếu vào thời gian này trong năm |
| |  | thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt |
| |  | to take short views |
| | quan điểm thiển cận, không nhìn xa trông rộng |
| |  | thiếu, không có nhiều, không có đủ; thiếu sót |
| |  | short of tea |
| | thiếu chè |
| |  | to be short of hands |
| | thiếu nhân công |
| |  | this book is short of satisfactory |
| | quyển sách này còn nhiều thiếu sót |
| |  | (short for something) là chữ viết tắt của cái gì |
| |  | ' Ben' is usually short for ' Benjamin' |
| | 'Ben' thường là cách gọi tắt của 'Benjamin' |
| |  | (+ on something) (thông tục) thiếu (phẩm chất nào đó) |
| |  | he's short on tact |
| | anh ấy thiếu sự khéo léo |
| |  | (+ with somebody) vô lễ, xấc, cộc lốc, lấc cấc (người) |
| |  | to be short with somebody |
| | vô lễ với ai |
| |  | diễn tả trong một vài từ; ngắn gọn; vắn tắt (về lời nhận xét..) |
| |  | in short |
| | nói tóm lại |
| |  | he is called Bob for short |
| | người ta gọi tắt nó là Bóp |
| |  | giòn (bánh) |
| |  | khá gần vận động viên cricket (về người chặn bóng hoặc vị trí của anh ta trong môn cricket) |
| |  | nảy lên khá gần người chơi bóng (quả bóng được ném trong môn cricket) |
| |  | mạnh (rượu) |
| |  | I rarely have short drinks |
| | tôi hiếm khi uống rượu mạnh |
| |  | chưa đến kỳ hạn trả tiền (hoá đơn mua bán.. trong kinh doanh) |
| |  | a short bill |
| | hối phiếu chưa đến hạn |
| |  | (ngôn ngữ học) ngắn (nguyên âm, âm tiết) |
| |  | an escape short of marvellous |
| |  | một sự trốn thoát thật là kỳ lạ |
| |  | short and sweet |
| |  | ngắn gọn nhưng dễ hiểu |
| |  | in short order |
| |  | nhanh và không ồn ào, om xòm |
| |  | in short supply |
| |  | không nhiều; hiếm |
| |  | in short |
| |  | bằng một vài lời; tóm lại |
| |  | for short |
| |  | viết tắt |
| |  | her name is ' Francis', or ' Fran' for short |
| | tên cô ấy là 'Francis', hoặc viết tắt là 'Fran' |
 | phó từ |
| |  | đột nhiên, đột ngột; bất thình lình, bất chợt |
| |  | to bring (pull) up short |
| | ngừng lại bất thình lình |
| |  | to stop short |
| | chấm dứt bất thình lình, không tiếp tục đến cùng; chặn đứng đột ngột |
| |  | to take somebody up short; to cut somebody short |
| | bất thình lình ngắt lời ai |
| |  | trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi |
| |  | to sell short |
| | bán non, bán trước khi có hàng để giao |
| |  | short of |
| | trừ, trừ phi |
| |  | be caught/taken short |
| |  | (thông tục) đột nhiên cảm thấy cần phải đi vệ sinh |
| |  | fall short of something |
| |  | không đạt tới cái gì |
| |  | go short (of something) |
| |  | không có đủ (cái gì) |
 | danh từ |
| |  | (ngôn ngữ học) nguyên âm ngắn; âm tiết ngắn |
| |  | chữ viết tắt |
| |  | phim ngắn |
| |  | (điện học) mạch ngắn, mạch chập (như) short circuit |
| |  | cú bắn không tới đích |
| |  | cốc rượu mạnh nhỏ |
| |  | (số nhiều) quần soóc |
| |  | (số nhiều) những mảnh thừa, những mảnh vụn (cắt ra khi sản xuất cái gì) |
| |  | sự bán non, sự bán trước khi có hàng để giao |
 | ngoại động từ & nội động từ |
| |  | (thông tục) (như) short-circuit |