 | [slʌm] |
 | danh từ |
| |  | phần không nhờn (của dầu sống) |
| |  | cặn (dầu nhờn) |
| |  | nhà ổ chuột |
| |  | (the slums) (số nhiều) khu vực có những nhà ổ chuột của một thành phố |
 | nội động từ |
| |  | sống trong khu nhà ổ chuột |
| |  | đi tìm hiểu tình hình sinh hoạt của người dân ở các khu ổ chuột (nhất là vì tò mò) |
| |  | slum it |
| |  | (thông tục) chọn sống ở nơi nghèo nàn, tồi tàn; buộc phải sống ở nơi nghèo nàn, tồi tàn |