 | [wi:k] |
 | tính từ |
| |  | yếu, yếu ớt, thiếu sức khoẻ, thiếu sức mạnh |
| |  | to grow weak |
| | yếu đi |
| |  | yếu, dễ gãy, dễ cong |
| |  | thiếu nghị lực, yếu đuối, mềm yếu, nhu nhược, dễ bị đánh bại |
| |  | a weak moment |
| | một phút yếu đuối |
| |  | weak character |
| | tính tình nhu nhược mềm yếu |
| |  | yếu kém, không chắc chắn, không thành công (về mặt (tài chính)) |
| |  | a weak market |
| | một thị trường yếu |
| |  | không hoạt động tốt, kém cỏi |
| |  | weak in algebra |
| | kém về đại số |
| |  | weak memory |
| | trí nhớ kém |
| |  | weak sight and hearing |
| | mắt kém tai nghễnh ngãng |
| |  | a weak team of volleyball players |
| | một đội bóng chuyền kém |
| |  | yếu ớt, không thuyết phục, không mạnh mẽ (lý lẽ..) |
| |  | weak arguments |
| | những lý lẽ không có sức thuyết phục |
| |  | loãng, nhạt, chứa đựng một tỷ lệ nước cao (chất lỏng) |
| |  | weak tea |
| | trà loãng |
| |  | không dễ nhận thấy, yếu ớt, mờ nhạt |
| |  | a weak smile |
| | một nụ cười yếu ớt |
| |  | kém cỏi, kém về, không đạt một tiêu chuẩn cao |
| |  | the book is weak on the medieval period |
| | cuốn sách yếu khi nói về thời trung cổ |
| |  | (ngôn ngữ học) theo quy tắc (động từ) |
| |  | weak at the knees |
| |  | (thông tục) bủn rủn tay chân (vì xúc động, sợ hãi..) |
| |  | the weaker sex |
| |  | phái yếu, phụ nữ nói chung |
| |  | weak in the head |
| |  | (thông tục) ngu đần |
| |  | a weak moment |
| |  | phút yếu đuối |
 | danh từ |
| |  | (the weak) những người nghèo, ốm đau và bất lực, nên dễ bị bóc lột, tiêm nhiễm... |
| |  | he argued that it was the role of governments to protect the weak |
| | ông ta lập luận rằng vai trò của chính phủ là bảo vệ người nghèo khổ, ốm yếu |
| |  | the struggle of the weak against their oppressors |
| | cuộc đấu tranh của người bị bóc lột chống lại kẻ áp bức |