|  |  |  |  | 
| ◎ | [beg] | 
| ※ | động từ | 
|   | ■ | (to beg from somebody; to beg for something from / of somebody) xin (tiền, thức ăn, quần áo....) coi như của cho hoặc của từ thiện; sống bằng cách đó; ăn xin | 
|   | ☆ | there are hundreds begging in the streets | 
|   | có hàng trăm người ăn xin trên đường phố | 
|   | ☆ | a begging letter | 
|   | bức thư cầu xin | 
|   | ☆ | he was so poor he had to beg (for) money from passers-by | 
|   | ông ta nghèo đến nỗi phải xin tiền của khách qua đường | 
|   | ■ | (to beg something of somebody; to beg somebody for something) cầu xin; khẩn cầu; van xin | 
|   | ☆ | set him free, I beg (of) you! | 
|   | tôi van xin ông, hãy thả anh ấy ra! | 
|   | ☆ | May I beg a favour (of you)? | 
|   | Tôi có thể xin ông một ân huệ được không? | 
|   | ☆ | he begged mercy (of the king) | 
|   | nó cầu xin (nhà vua) ân xá | 
|   | ☆ | he begged (her) for forgiveness | 
|   | anh ta van xin (cô ấy) tha thứ | 
|   | ☆ | the boy begged that he might be allowed/begged to be allowed to come with us | 
|   | cậu bé đã van nài để được phép đi với chúng tôi | 
|   | ☆ | I beg (of) you not to take any risks | 
|   | tôi van anh đừng có liều lĩnh | 
|   | ■ | xin trân trọng (trong thư giao dịch) | 
|   | ☆ | I beg to inform you | 
|   | tôi xin trân trọng báo tin để ngài rõ | 
|   | ☆ | I beg to differ | 
|   | (để bày tỏ sự bất đồng ý kiến với ai) xin phép cho tôi có ý kiến khác | 
|   | ■ | (to beg for something) (nói về con chó) đứng trên hai chân sau, hai chân trước giơ lên chờ đợi (để xin ăn) | 
|   | 〆 | to beg leave to do something  | 
|   | ✓ | xin phép làm cái gì | 
|   | 〆 | to beg the question | 
|   | ✓ | không đề cập đúng vào vấn đề đang bàn cãi, cho rằng câu hỏi gì cần có câu trả lời thì đã giải đáp rồi | 
|   | ☆ | Your proposal begs the question whether a change is needed at all | 
|   | Đề nghị của ông không hề đề cập đến vấn đề có cần một sự thay đổi hay không | 
|   | 〆 | to beg somebody off | 
|   | ✓ | xin cho ai được thứ lỗi hoặc được tha | 
|   | 〆 | to beg off | 
|   | ✓ | xin được thứ lỗi để khỏi làm cái gì | 
|   | ☆ | he promised to attend but then begged off | 
|   | ông ta hứa đến dự nhưng rồi cáo lỗi không đến | 
|   | 〆 | to go begging | 
|   | ✓ | không ai cần đến; bị chê | 
|   | ☆ | If that cake is going begging, I'll have it | 
|   | Nếu cái bánh này bị chê thì tôi ăn vậy |