 | [∫ɔk] |
 | danh từ |
| |  | sự đụng chạm; sự va chạm; cú va chạm |
| |  | earthquake shocks |
| | động đất |
| |  | the shock of the blast shattered many windows |
| | sức ép của tiếng nổ đã làm vỡ tung nhiều cửa sổ |
| |  | I felt the shock as the aircraft hit the ground |
| | Tôi cảm thấy rung lên khi máy bay chạm mặt đất |
| |  | như electric shock |
| |  | sự náo động đột ngột dữ dội của tâm trí hoặc tình cảm (do nhận được hung tin, do quá kinh sợ...); cú sốc; cú choáng |
| |  | the news was a great shock |
| | tin đó làm mọi người sửng sốt vô cùng |
| |  | the news of his teacher's death was a terrible shock to him |
| | cái tin thầy anh ta qua đời là cú sốc khủng khiếp đối với anh ta |
| |  | tình trạng cực kỳ yếu (do bị thương, đau..) |
| |  | to be in/go into shock |
| | bị sốc |
| |  | what's the correct medical treatment for shock? |
| | người bị sốc phải được điều trị thế nào cho đúng cách? |
| |  | she died of shock following an operation on her brain |
| | cô ấy chết vì bị sốc sau khi phẫu thuật não |
 | ngoại động từ |
| |  | làm cho ai ghê tởm, kinh sợ hoặc căm phẫn |
| |  | làm căm phẫn, làm đau buồn; làm kinh tởm |
| |  | I was shocked at the news of her death |
| | tôi bàng hoàng khi nghe tin bà ấy chết |
| |  | he was shocked to hear his child swearing |
| | anh ấy sửng sốt khi nghe con anh ấy chửi thề |
 | danh từ |
| |  | đống lúa ((thường) là 12 lượm) (Scốtlen stook) |
 | ngoại động từ |
| |  | xếp (lúa) thành đống (12 lượm) (Scốtlen stook) |
 | danh từ |
| |  | mớ tóc bù xù (như) shock of hair |
| |  | shock head |
| | đầu bù tóc rối |
| |  | chó xù |