| ◎ | ['seprət] | 
| ※ | tính từ | 
|   | ■ | (separate from somebody / something) tự nó tạo thành một đơn vị; tồn tại riêng rẽ; riêng biệt | 
|   | ☆ | the children sleep in separate beds | 
|   | bọn trẻ ngủ trong từng giừơng riêng (bọn trẻ không ngủ chung giừơng với nhau, vì em nào (cũng) có giừơng riêng) | 
|   | ☆ | backsliders are kept separate from first offenders | 
|   | những kẻ tái phạm được nhốt riêng với những người mới phạm tội lần đầu | 
|   | ☆ | they lead separate lives | 
|   | họ sống riêng biệt với nhau (không sống và làm việc chung với nhau) | 
|   | ☆ | we can't work together anymore, I think it's time we went our separate ways  | 
|   | chúng ta không làm việc chung với nhau được nữa, đã đến lùc đường ai nấy đi  | 
|   | ■ | tách rời nhau; không dính với nhau; khác nhau | 
|   | ☆ | the two questions are essentially separate | 
|   | về căn bản, hai vấn đề đó không dính với nhau | 
|   | ☆ | it happened on three separate occasions | 
|   | chuyện đó xảy ra ở ba trường hợp khác nhau | 
|   | ☆ | separate maintenance | 
|   | tiền cấp cho vợ (sau khi đã thoả thuận không ở với nhau nữa) | 
| ※ | danh từ, số nhiều separates | 
|   | ■ | bản in rời (bài trích ở báo...) | 
|   | ■ | (số nhiều) quần áo rời; quần, áo lẻ (mặc lại thành những bộ khác nhau) | 
| ◎ | ['sepəreit] | 
| ※ | động từ | 
|   | ■ | (to separate somebody / something from somebody / something) (to separate something into something) làm rời ra, tách rời ra | 
|   | ☆ | the two parts of the pipe have separated at the joint | 
|   | hai phần của ống tẩu đã rời ra ở chỗ nối | 
|   | ☆ | the branch has separated from the trunk of the tree | 
|   | cành đã lìa ra khỏi thân cây | 
|   | ☆ | the land has been separated (up) into small plots | 
|   | đất đai được phân ra thành từng mảnh nhỏ | 
|   | ☆ | the children were separated into small groups for the game | 
|   | bọn trẻ con được chia thành nhiều nhóm nhỏ để chơi | 
|   | ■ | (to separate something from something) (làm cho cái gì) ngưng kết hợp thành một hỗn hợp lỏng | 
|   | ☆ | oil and water always separate out | 
|   | dầu và nước luôn tách rời nhau | 
|   | ■ | (to separate something from something) nằm hoặc đứng giữa (hai nước, khu vực.....) để tách rời hai bên | 
|   | ☆ | a deep gorge separates the two halves of the city | 
|   | một hẻm núi sâu chia thành phố làm đôi | 
|   | ☆ | this range of mountain separates the two countries | 
|   | dãy núi này phân cách hai xứ | 
|   | ☆ | England is separated from France by the Channel | 
|   | nước Anh ngăn cách với nước Pháp bởi biển Măng-sơ | 
|   | ☆ | politics is the only thing which separates us  | 
|   | chính trị là điều duy nhất ngăn cách chúng ta  | 
|   | ■ | (nói về người) chia taynhau | 
|   | ☆ | we talked until midnight and then separated | 
|   | chúng tôi nói chuyện đến nửa đêm rồi mới chia tay nhau  | 
|   | ■ | không sống với nhau như vợ chồng nữa; chia tay; ly thân | 
|   | ☆ | after ten years of marriage, they decided to separate | 
|   | sau mười năm chung sống với nhau, họ quyết định ly thân |