 | [stres] |
 | danh từ |
| |  | sự căng thẳng; tâm trạng căng thẳng |
| |  | the stresses and strains of morden life |
| | những sự căng thẳng và khẩn trương của cuộc sống hiện đại |
| |  | (+ on) sự nhấn mạnh; ý nghĩa đặc biệt |
| |  | to lay stress on something |
| | nhấn mạnh một điều gì |
| |  | (ngôn ngữ học) trọng âm; âm nhấn |
| |  | you must learn where to place the stresses |
| | anh phải học cách đặt trọng âm vào đâu |
| |  | sự nhấn |
| |  | put a stress on the first note in each bar |
| | hãy nhấn thêm vào nốt đầu của mỗi nhịp |
| |  | sự cố gắng, sự đòi hỏi bỏ nhiều sức lực |
| |  | subjected to great stress |
| | phải cố gắng nhiều |
| |  | sự bắt buộc |
| |  | under stress of weather |
| | vì thời tiết bắt buộc |
| |  | (kỹ thuật) ứng suất (nhất là trong cơ học) |
| |  | times of slackness and times of stress |
| |  | những lúc dềnh dang và những lúc khẩn trương |
 | ngoại động từ |
| |  | ép, làm căng thẳng |
| |  | nhấn mạnh (một âm, một điểm...) |
| |  | (kỹ thuật) cho tác dụng ứng suất |