 | ['feðə] |
 | danh từ |
| |  | lông vũ; lông chim |
| |  | (số nhiều) bộ lông |
| |  | chim muông săn bắn |
| |  | fur and feather |
| | muông thú săn bắn |
| |  | cánh tên bằng lông |
| |  | lông cài trên mũ, ngù |
| |  | túm tóc dựng ngược (trên đầu) |
| |  | vật rất nhẹ |
| |  | you could have knocked him down with a feather |
| | bạn chạm nhẹ một cái cũng đủ cho hắn ngã |
| |  | chỗ nứt (ở mặt hòn ngọc) |
| |  | sự chèo là mặt nước |
| |  | birds of a feather flock together |
| |  | (xem) bird |
| |  | to crop someone's feathers |
| |  | làm nhục ai; chỉnh ai |
| |  | a feather in one's cap |
| |  | niềm tự hào |
| |  | in high (full) feather |
| |  | phấn khởi, hớn hở |
| |  | to show the white feather |
| |  | tỏ ra nhát gan, tỏ ra sợ hãi |
| |  | to smooth sb's ruffled feathers |
| |  | làm cho ai nguôi giận |
 | ngoại động từ |
| |  | trang hoàng bằng lông, viền bằng lông, bọc bằng lông; cắm lông vào |
| |  | to feather an arrow |
| | cắm lông vào đuôi tên |
| |  | bắn rụng lông (như) g không chết |
| |  | quay ngửa (mái chèo) để chèo là mặt nước |
 | nội động từ |
| |  | mọc lông; phủ đầy lông |
| |  | nổi lềnh bềnh; phe phẩy; gợn như lông |
| |  | chèo là mặt nước |
| |  | (nói về chó săn) rung người và đuôi để đánh hơi |
| |  | to feather one's nest |
| |  | thu vén cho bản thân; làm giàu |